Được ngưỡng mộ vì thiết kế thanh lịch, phong cách và có phần cổ điển. Mẫu xe tay ga Piaggio Liberty của thương hiệu Ý cũng được người dùng ưa chuộng vì mức giá của nó. Sau đây cập nhật mới nhất về giá xe Liberty để bạn tham khảo.
Trong số các mẫu xe tay ga Piaggio hiện đang bán tại Việt Nam, Piaggio Liberty là thương hiệu có nhiều phiên bản nhất, bao gồm tùy chọn động cơ 50 cc và phiên bản 125 cc. Vậy xe Liberty 2023 mới nhất có giá bao nhiêu?
Bảng giá Piaggio Liberty 2023 mới nhất
Bảng giá Piaggio Liberty 2023 Đơn giá: VNĐ |
||
Phiên bản |
Giá bán đề xuất |
Giá bán đại lý |
Liberty 50 |
39.500.000 |
39.500.000 |
Liberty One 125 |
48.300.000 |
48.300.000 |
Liberty 125 |
56.500.000 |
56.500.000 |
Liberty S 125 |
57.700.000 |
57.700.000 |
Liberty 125 bản Đặc biệt |
60.700.000 |
60.700.000 |
Piaggio Liberty 2023 có gì mới?
Trang bị và động cơ Piaggio Liberty 50
Ngoại hình của Piaggio Liberty 50 không khác gì phiên bản Liberty 125 cc. Như vậy, đây là mẫu xe 50cc lớn hơn nhiều đối thủ và được trang bị các tính năng như màn hình LCD, cổng sạc USB tiện lợi, phanh đĩa trước và phanh tang trống phía sau..
Piaggio Liberty 50 sử dụng động cơ 4 thì iGet 50 xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí. Đơn vị động cơ này có khả năng sản sinh công suất 3,2 mã lực. Mô-men xoắn cực đại 3,2 Nm.Hạn chế của Piaggio Liberty 50 là mức tiêu thụ nhiên liệu cao tới 2,58 lít/100 km.
Trang bị và động cơ Piaggio Liberty 125
Piaggio Liberty 125 thế hệ mới nhất hiện nay được trang bị hệ thống đèn Full LED hiện đại, dung tích cốp xe được tăng lên 17 lít giúp người dùng có thêm không gian để đựng đồ và cổng sạc USB tiện lợi. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước (phiên bản Liberty One 125 không có trang bị này).
Thay thế cho động cơ 3V i-Get là bộ động cơ i-Get mới, xi-lanh đơn, dung tích 125cc, làm mát bằng không khí. Xe sản sinh công suất 10,7 mã lực tại 7.600 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại là 10,7 Nm tại 6.000 vòng/phút. Nhờ động cơ mới này, xe đã giảm được mức tiêu hao nhiên liệu và lượng khí thải.
Có thể thấy, lợi thế về giá của Piaggio Liberty là người tiêu dùng không còn phải chịu cảnh “cắt giá” từ đại lý. Tuy nhiên, phải thừa nhận rằng Piaggio Liberty vẫn có giá cao hơn so với những trang bị tiện dụng mà dòng xe tay ga này mang lại.
Nhưng nếu bạn thích phong cách xe tay ga hiện đại mang đậm phong cách Ý thì Piaggio Liberty 2023 vẫn là dòng xe tay ga cao cấp đáng cân nhắc. Trong khi đó, mẫu xe cạnh tranh của Liberty là Honda SH Mode hiện được bán với giá hơn 80 triệu đồng.
Giá lăn bánh Piaggio Liberty bao nhiêu?
Giá lăn bánh của xe được tính theo công thức sau:
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đại lý + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc
Trong đó:
- Giá bán lẻ đề xuất: Đây là giá chính thức được đăng tải trên website của Piaggio Việt Nam.
- Giá bán đại lý: Trong trường hợp này, giá bán đề xuất là giá bán thực tế từ đại lý Piaggio chính hãng.
- Lệ phí trước bạ: 5% giá trị xe của cá nhân, tổ chức tại các thành phố trực thuộc trung ương bao gồm: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ; hoặc tỉnh, thành phố, thôn nơi UBND cấp tỉnh Trụ sở Ủy ban được đặt. 2% giá trị xe áp dụng cho các khu vực còn lại. Nếu bạn mua xe máy Suzuki đã qua sử dụng, phí trước bạ sẽ được tính bằng 1% giá niêm yết của xe.
- Lệ phí cấp giấy phép: Nếu giá trị xe máy dưới 15 triệu đồng thì phải nộp lệ phí từ 500.000 đồng đến 1 triệu đồng. Giá của những chiếc xe này dao động từ 15 triệu đến 40 triệu USD, chi phí từ 1 triệu đến 2 triệu đồng. Đối với ô tô có giá trị trên 40 triệu USD, lệ phí cấp biển số dao động từ 2 đến 4 triệu đồng. Con số này áp dụng cho hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM. Phí cho Zone 2 là 800.000 VNĐ và cho Zone 3 là 50.000 VNĐ. Vì vậy, phí trước bạ Liberty 50 tại Hà Nội và TP.HCM lên tới 2 triệu đồng.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 66.000 VNĐ/năm.
Bạn có thể tham khảo giá lăn bánh Piaggio Liberty mới nhất theo bảng giá dưới đây.
Bảng giá lăn bánh Piaggio Liberty 2023 tại Hà Nội và TP.HCM Đơn giá: VNĐ |
|||
Phiên bản |
Giá bán đề xuất |
Giá bán đại lý |
Giá lăn bánh |
Liberty 50 |
39.500.000 |
39.500.000 |
43.541.000 |
Liberty One 125 |
48.300.000 |
48.300.000 |
54.781.000 |
Liberty 125 |
56.500.000 |
56.500.000 |
63.391.000 |
Liberty S 125 |
57.700.000 |
57.700.000 |
64.651.000 |
Liberty 125 bản Đặc biệt |
60.700.000 |
60.700.000 |
67.906.000 |
Bảng giá lăn bánh Piaggio Liberty 2023 tại KV2 Đơn giá: VNĐ |
|||
Phiên bản |
Giá bán đề xuất |
Giá bán đại lý |
Giá lăn bánh |
Liberty 50 |
39.500.000 |
39.500.000 |
42.341.000 |
Liberty One 125 |
48.300.000 |
48.300.000 |
51.581.000 |
Liberty 125 |
56.500.000 |
56.500.000 |
60.191.000 |
Liberty S 125 |
57.700.000 |
57.700.000 |
61.451.000 |
Liberty 125 bản Đặc biệt |
60.700.000 |
60.700.000 |
64.706.000 |
Bảng giá lăn bánh Piaggio Liberty 2023 tại KV3 Đơn giá: VNĐ |
|||
Phiên bản |
Giá bán đề xuất |
Giá bán đại lý |
Giá lăn bánh |
Liberty 50 |
39.500.000 |
39.500.000 |
41.591.000 |
Liberty One 125 |
48.300.000 |
48.300.000 |
51.281.000 |
Liberty 125 |
56.500.000 |
56.500.000 |
59.891.000 |
Liberty S 125 |
57.700.000 |
57.700.000 |
61.151.000 |
Liberty S 125 bản Đặc biệt |
60.700.000 |
60.700.000 |
64.406.000 |
Trên đây là những cập nhật mới nhất về giá bán, nâng cấp trang bị, động cơ của các mẫu xe Liberty để bạn tham khảo. Hi vọng những thông tin này hữu ích với bạn.